Xem và tra cứu Lịch Vạn Niên cũng như xem lịch âm hôm nay trực quan, chính xác nhất. Xem ngày tốt xấu, xem hôm nay là ngày gì, giờ hoàng đạo hôm nay (giờ tốt hôm nay) cùng rất nhiều thông tin hữu ích.
Hôm nay ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo hôm nay
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày âm hôm nay
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2023
Thu lại
- Dương lịch: Ngày 3/6/2023
- Âm lịch: 16/4/2023
- Bát Tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
Giờ đẹp hôm nay
: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tam hợp: Thân, Tý
- Lục hợp: Dậu
- Tương hình: Thìn
- Tương hại: Mão
- Tương xung: Tuất
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
- Sao tốt: Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư.
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h - 3h,
13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h - 5h,
15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h - 7h,
17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h - 9h,
19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h - 11h,
21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- Sao: Đê.
- Ngũ Hành: Thổ.
- Động vật: Lạc (Lạc Đà).
- Mô tả chi tiết:
- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó - Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. --------------------------------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |
Lịch các sự kiện sắp diễn ra
-
Dương lịch17Tháng 6Âm lịch30Tháng 4
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 14 ngày tới
✔ Ngày của cha
- Dương lịch: Thứ bảy, 17/6/2023
- Âm lịch: 30/4/2023
- Can chi: Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch21Tháng 6Âm lịch4Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 18 ngày tới
✔ Ngày báo chí Việt Nam
- Dương lịch: Thứ Tư, 21/6/2023
- Âm lịch: 4/5/2023
- Can chi: Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch22Tháng 6Âm lịch5Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 19 ngày tới
✔ Tết Đoan Ngọ
- Dương lịch: Thứ Năm, 22/6/2023
- Âm lịch: 5/5/2023
- Can chi: Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch28Tháng 6Âm lịch11Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 25 ngày tới
✔ Ngày gia đình Việt Nam
- Dương lịch: Thứ Tư, 28/6/2023
- Âm lịch: 11/5/2023
- Can chi: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch11Tháng 7Âm lịch24Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 38 ngày tới
✔ Ngày dân số thế giới
- Dương lịch: Thứ Ba, 11/7/2023
- Âm lịch: 24/5/2023
- Can chi: Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch20Tháng 7Âm lịch3Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 47 ngày tới
✔ Lễ hội đình Châu Phú (An Giang)
- Dương lịch: Thứ Năm, 20/7/2023
- Âm lịch: 3/6/2023
- Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch21Tháng 7Âm lịch4Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 48 ngày tới
✔ Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh)
- Dương lịch: Thứ Sáu, 21/7/2023
- Âm lịch: 4/6/2023
- Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch25Tháng 7Âm lịch8Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 52 ngày tới
✔ Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội)
- Dương lịch: Thứ Ba, 25/7/2023
- Âm lịch: 8/6/2023
- Can chi: Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch26Tháng 7Âm lịch9Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 53 ngày tới
✔ Hội chùa Hàm Long (Hà Nội)
- Dương lịch: Thứ Tư, 26/7/2023
- Âm lịch: 9/6/2023
- Can chi: Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch27Tháng 7Âm lịch10Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 54 ngày tới
✔ Ngày Thương binh liệt sĩ
- Dương lịch: Thứ Năm, 27/7/2023
- Âm lịch: 10/6/2023
- Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035
- Lịch vạn niên 2036
- Lịch vạn niên 2037